Vào cuối năm, tại các trường mầm non sẽ tiến hành đánh giá, xếp loại giáo viên. Mời các bạn tham khảo Phiếu tự đánh giá xếp loại của giáo viên mầm non mới nhất mà chúng tôi sưu tầm được.

Chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non là gì?
Chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non là hệ thống các yêu cầu cơ bản về phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; kiến thức; kỹ năng sư phạm mà giáo viên mầm non cần phải đạt được nhằm đáp ứng mục tiêu giáo dục mầm non.
Đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non là việc xác định mức độ đạt được về phẩm chất, năng lực của giáo viên theo quy định của chuẩn nghề nghiệp giáo viên mầm non.
Dưới đây là Phiếu tự đánh giá xếp loại của giáo viên mầm non mới nhất theo quy định của bộ giáo dục giúp giáo viên tham khảo và hoàn thành mẫu phiếu cho mình một cách nhanh chóng, tiết kiệm thời gian. Link tải mẫu cuối bài viết
PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN MẦM NON NĂM HỌC 2022-2023
Họ và tên giáo viên: ……………….
Trường: ……………………..
Nhóm, lớp chủ nhiệm: Lớp lá 2
Quận /huyện /thị xã /thành phố: …...
Tỉnh / thành phố: ……………………..
Hướng dẫn:
Giáo viên nghiên cứu Thông tư số 26/2018/TT-BGDĐT, đọc kỹ nội dung yêu cầu các mức của từng tiêu chí, đối chiếu với các minh chứng và kết quả trong thực hiện nhiệm vụ của giáo viên trong năm học, tự đánh giá (đánh dấu x) theo các mức như sau: chưa đạt (CĐ), Đạt (Đ), Khá (K), Tốt (T)
Tiêu chí | Kết quả xếp loại | Minh chứng | |||
CĐ | Đ | K | T | ||
Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất nhà giáo | |||||
Tiêu chí 1: Đạo đức nhà giáo | x | 1.1. Xác nhận của nơi cư trú Quy định 19 công nhận gia đình văn hóa tiêu biểu năm 2021 1.2. Phiếu đánh giá và phân loại viên chức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2022-2023. | |||
Tiêu chí 2: Phong cách làm việc | x | 2.1. Phiếu đánh giá và phân loại viên chức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2022-2023. 2.2. Kết quả kiểm tra toàn diện năm học 2022-2023 xếp loại chung: Đạt | |||
Tiêu chuẩn 2. Phát triển chuyên môn nghiệp vụ | |||||
Tiêu chí 3: Phát triển chuyên môn bản thân | x | 3.1. Bằng tốt nghiệp Đại học nghành đào tạo giáo viên mầm non. 3.2. Kết quả bồi dưỡng thường xuyên cá nhân năm học 2022-2023 Xếp loại: hoàn thành | |||
Tiêu chí 4: Xây dựng kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục theo hướng phát triển toàn diện trẻ em | x | 4.1. Phiếu đánh giá và phân loại viên chức hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2022-2023 4.2. Kết quả bé chăm, bé khỏe ngoan hàng tháng năm học 2022-2023 - Bảng tổng hợp khảo sát trẻ cuối năm: 32/32 trẻ đạt | |||
Tiêu chí 5: Nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe trẻ em | x | 5.1. Kết quả kiểm tra toàn diện năm học 2022-2023 xếp loại chung: Đạt 5.2. Sổ theo dõi trẻ năm học 2022-2023 | |||
Tiêu chí 6: Giáo dục phát triển toàn diện trẻ em | x | 6.1. Kết quả kiểm tra toàn diện năm học 2022-2023 xếp loại chung: Đạt 6.2. Kế hoạch giáo dục hàng tháng | |||
Tiêu chí 7: Quan sát và đánh giá sự phát triển của trẻ em |
| x | 7.1. Kế hoạch giáo dục hàng tháng 7.2. Kết quả bé chăm, bé khỏe ngoan hàng tháng năm học 2022-2023 - Bảng tổng hợp khảo sát trẻ cuối năm: 32/32 trẻ đạt | ||
Tiêu chí 8: Quản lý nhóm, lớp | x | 8.1. Các hồ sơ sổ sách của lớp năm học 2022-2023 8.2. Kêt quả kiểm tra toàn diện năm học 2022-2023 xếp loại chung: Đạt | |||
Tiêu chuẩn 3. Xây dựng môi trường giáo dục | |||||
Tiêu chí 9: Xây dựng môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện | x | 9.1. Bảng đánh giá trường học thân thiện - Học sinh tích cực của lớp xếp loại: Xuất sắc. 9.2. Sổ biên bản tổ khối 5 tuổi năm học 2022-2023. | |||
Tiêu chí 10: Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường | x | 10.1. Sổ biên bản họp tổ chuyên môn 5 tuổi năm học 2022-2023. 10.2. Sổ hội họp | |||
Tiêu chí 11: Phối hợp với cha mẹ hoặc người giám hộ trẻ em và cộng đồng để nâng cao chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em | x | 11.1. Biên bản họp phụ huynh lớp đầu năm, cuối năm học 2022-2023 11.2. Sổ bé ngoan | |||
Tiêu chí 12: Phối hợp với cha mẹ hoặc người giám hộ trẻ và cộng đồng để bảo vệ quyền trẻ em | x | 12.1. Biên bản họp phụ huynh lớp. 12.2. Sổ bé ngoan | |||
Tiêu chí 13: Sử dụng ngoại ngữ (ưu tiên tiếng Anh) hoặc tiếng dân tộc của trẻ em | x | 13.1. Chứng chỉ ngoại ngữ trình độ B | |||
Tiêu chí 14: Ứng dụng công nghệ thông tin | x | 14.1. Chứng chỉ tin học trình độ B. 14.2. Hồ sơ sổ sách cá nhân. | |||
Tiêu chí 15: Thể hiện khả năng nghệ thuật trong hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em | x | 15.1. Kết quả kiểm tra toàn diện năm học 2022-2023 xếp loại chung: Đạt 15.2. Kế hoạch giáo dục hàng tháng. |
1. Nhận xét (ghi rõ):